1. CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÓM SUNFLOWERS 2. KHỞI SỰ KINH DOANH NHÓM SUNFLOWERS Kế hoạch kinh doanh: Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI” Giảng viên hướng dẫn: Hoàng Hải Bắc Sinh viên thực hiện: 1. Bùi Thị Thu Huyền 2. Quách Thùy Dương 3. Lương Thị Hiền 4. Nguyễn Thị Lộc 5. Nguyễn Thị Quyên 3. NỘI DUNG PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KẾ HOẠCH KINH DOANH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH GIỚI THIỆU KINH DOANH ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO 4. 1. GIỚI THIỆU KẾ HOẠCH KINH DOANH TÊN KẾ HOẠCH KINH DOANH Mở cửa hàng kinh doanh cơm“Cơm kẹp Nụ Cười” tại Ngã ba - Đường 196 - Nhân Hòa - Mỹ Hào - Hưng Yên MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - Khai trương quán vào trước ngày 15/2/2014 - Đi vào ổn định 12/2014 đạt doanh thu là …, lợi nhuận trước thuế là… - Thời gian hoàn vốn: Một năm - Phát triển dịch vụ giao hàng tận nhà trước ngày 31/1/2015 - Kinh doanh lĩnh vực ăn uống với sản phẩm cơm - Dịch vụ giao hàng CHỦ NHÂN KẾ HOẠCH - Bùi Thị Thu Huyền - Quách Thùy Dương - Lương Thị Hiền - Nguyễn Thị Lộc - Nguyễn Thị Quyên 5. 2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG 2.1. Phân tích quy mô thị trường - Khu vực Mỹ Hào - Khu vực Phố Nối 6. 2.2. Đối thủ cạnh tranh 2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG 7. 3.1. Mô tả thị trường mục tiêu - Cửa hàng hướng tới các học sinh- sinh viên trong khu vực. - Ngoài ra còn hướng tới một bộ phận công nhân làm việc tại các khu công nghiệp. 3. KẾ HOẠCH KINH DOANH 8. 3.2. Các sản phẩm dịch vụ 3. KẾ HOẠCH KINH DOANH Bánh caramelCơm kẹp thịt heo Sinh tố hoa quả Bao bì sản phẩm 9. 3.3. Giá cả - Cách định giá: Căn cứ vào thói quen tiêu dùng, giá của dối thủ cạnh tranh, chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý bình quân sản phẩm và lợi nhuận bình quân sản phẩm mong muốn. => Định giá theo mức giá bám chắc thị trường - Chiến lược một giá: 20.000 VNĐ 10. 3.4. Tổ chức phân phối bán hàng - Cách thức bán hàng trực tiếp tại cửa hàng: - Đồng thời cửa hàng cũng tiếp nhận đơn hàng và giao đến địa điểm của khách hàng. Mở cửa chào đón khách Phục vụ món Tính tiền Tiễn khách ra về 11. 3.5. Các hoạt động xúc tiến bán - Quảng cáo: + Sử dụng tờ rơi + Trên Facebook, Blogger + Hình ảnh quảng cáo trước cửa hàng - Khuyến mại: Thực hiện khuyến mại theo các đợt - Tuyên truyền 12. 4.1. Mô tả vị trí kinh doanh 4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Cửa hàng 13. 4.2. Thiết kế địa điểm kinh doanh - Thiết kế mặt bằng: 4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 14. - Thiết kế nội thất: 4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 15. 4.3. Đầu tư trang thiết bị 4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 16. 5.1. Tiến độ triển khai - Công việc chuẩn bị cửa hàng: từ 09/01/2014 đến trước 17/01/2014. - Đăng kí giấy phép kinh doanh: từ 17/01/2014 đến trước 26/01/2014. - Mua sắm trang thiết bị: từ 20/01/2014 đến trước 26/01/2014. - Mua thực phẩm: từ 05/01/2014 đến trước 13/01/2014. - Quảng bá cửa hàng: từ 13/01/2014 đến trước 15/02/2014 5. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ 17. 5.2. Mô hình tổ chức đơn vị kinh doanh - Hình thức kinh doanh : Hộ kinh doanh cá thể - Bộ máy quản lý: 5. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Cửa hàng trưởng Kế toán Bộ phận kỹ thuật Bộ phận bán hàng 18. BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ ĐVT: 1000đ STT Vốn đầu tư ban đầu Năm 2014 I Tổng vốn đầu tư 220.000 1 Vốn cố định 180.000 Chi phí trước hoạt động 7.000 Thiết bị 100.000 Chi phí thuê cửa hàng (m2) 60.000 Chi phí sửa chữa, thiết kế 6.000 Chi phí khác 7.000 2 Vốn lưu động 40.000 II Nguồn vốn 220.000 1 Vốn tự có 100.000 2 Vốn vay 120.000 6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 19. DỰ TOÁN CHI PHÍ NĂM 2014 ĐVT:1000 đ STT CHỈ TIÊU Tháng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I Chi phí cố định 40.547 40.470 40.392 40.314 40.235 40.155 40.075 39.994 39.912 39.830 39.747 1 Tiền thuê địa điểm 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 Lương cửa hàng trưởng 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 Lương nhân viên kế toán 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3 Lương nhân viên bán hàng 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 4 Sửa chữa và bảo trì 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 5 Lãi suất tiền vay 883,456806,304 728,536 650,144571,120491,472 411,184 330,248248,672 166,400 83,552 6 Chi phí phân bổ hàng tháng 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 7 Chi lương nhân viên kỹ thuật 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 II Chi phí biến đổi 35.620 51.180 45.690 50.570 47.150 39.420 49.320 44.400 50.600 43.640 41.920 1 Chi phí nguyên vật liệu 22.120 33.180 31.530 34.810 31.390 25.180 32.700 30.850 33.880 30.580 29.100 2 Chi phí mua hàng hóa 11.000 16.200 12.960 14.260 14.260 12.840 15.420 12.350 14.820 11.860 11.270 3 Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.000 1.300 1.200 1.400 1.500 1.300 1.200 1.200 1.100 1.200 1.200 5 Marketing 1.500 500 0 100 0 100 0 0 800 0 350 Tổng chi 76.167 91.650 86.082 90.884 87.385 79.575 89.395 84.394 90.512 83.470 81.667 6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 20. 6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH BẢNG DỰ TOÁN DOANH THU STT Hàng hóa bán ra theo chủng loại Tháng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Cơm kẹp ( P = 20.000đ) Số lượng (sp) 3.000 4.500 4.275 4.710 4.240 3.400 4.420 4.200 4.650 4.200 4.000 Thành tiền (1000đ) 60.000 90.000 85.500 94.200 84.800 68.000 88.400 84.000 93.000 84.000 80.000 2 Sản phẩm phụ Thành tiền (1000đ) 17.500 31.500 25.200 27.720 27.720 24.950 29.940 23.950 28.740 23.000 21.850 3 TỔNG 77.500 121.500 110.700 121.920 112.520 92.950 118.340 107.950 121.740 107.000 101.850 21. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐVT: 1000đ STT CHỈ TIÊU Năm 1 Năm 2 Năm 3 1Doanh thu 1.193.970 1.432.000 1.500.000 2Chi phí 940.181 1.131.000 1.180.000 3Lợi nhuận trước thuế 253.789 301.000 320.000 4Thuế 0 1.000 1.000 5Lợi nhuận sau thuế 253.789 300.000 319.000 6Chi phí phân bổ 11.364 0 0 6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 22. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Doanh thu 77.500 121.500 110.700 121.920 112.520 92.950 118.340 107.950 121.740 107.000 101.850 Chi phí chưa khấu hao 67.076 82.559 76.991 81.793 78.294 70.484 80.304 75.303 81.421 74.379 72.576 Lợi nhuận thuần 10.424 38.941 33.709 40.127 34.226 22.466 38.036 32.647 40.319 32.621 29.274 Khấu hao 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 Lãi vay 883,456 806,304 728,536 650,144 571,120 491,472 411,184 330,248 248,672 166,400 83,552 Dòng tiền 20.398 48.838 43.528 49.868 43.888 32.048 47.538 42.068 49.658 41.878 38.448 Lãi suất tiền vay 0,096 Dòng tiền -220.000 20.398 48.838 43.528 49.868 43.888 32.048 47.538 42.068 49.658 41.878 38.448 Dòng tiền chiết khấu -220.000 18.612 40.657 33.063 34.561 27.752 18.490 25.025 20.206 21.762 16.745 14.027 Công dồn dòng tiền chiết khấu -220.000 -201.388 -160.731 -127.668 -93.107 -65.355 -46.865 -21.840 -1.634 20.128 36.873 50.900 6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 23. - Rủi ro chi phí tốn kém - Rủi ro các vấn đề tiếp thị - Rủi ro khi khách hàng bị dị ứng với một số thành phần trong món ăn hoặc bị ngộ độc. - Nhu cầu khách hàng luôn thay đổi vì vậy doanh số của cửa hàng luôn biến động, khách hàng có thể bỏ đi. - Các đối thủ ra đời từ trước, đã có thị phần nhất định với một lượng khách hàng riêng. 7. RỦI RO KINH DOANH 24. CẢM ƠN THẦY CÔVÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
Comments
Report "Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”"