1. TỪ ĐIỂ N NĂNG LỰ CHƯỚ NG DẪ N XÂY DỰ NGTháng 03/ 2011TỔ CHỨ C KHẢ O SÁT ĐÁNH GIÁ ĐỘ C LẬ P VIỆ T NAM Trình bày: NGUYỄN HÙNG CƯỜNG 2. Trình bày: NGUYỄN HÙNG CƯỜNGVị trí: CEO, Thành viên BQT CĐ Nhân sựCông ty: VinatestTổ chức chuyên về Khảo sát, hỗ trợ khảo sát và Đánh giá, hỗ trợ cung cấp đề thi,tiêu chí đánh giá kiểm tra ( Nhân sự, thị trường, giáo dục )Cộng đồng Nhân sự: Hrlink.vnThe biggest Vietnam Human Resoures Forum | 150.000 members + | kinhcanThông tin liên hệ:Y!h
[email protected] | F http://www.facebook.com/kinhcan24M 0988.833.616 | L http://vn.linkedin.com/in/kinhcan | Wp kinhcan24.wordpress.comEm
[email protected] | W www.vinatest.vn 3. kinhcan.net Công cụ tìm kiếm dànhriêng chocác vấn đề về Nhân sự(Hr) 4. www. kinhcan .net 5. Hrshare. netCộngđồng chia sẻ tài liệunhân sự tăng thunhập 6. Hrshare. net 7. Mục tiêuSau khi tham dự, thính giả sẽ :• Biết các phương pháp xây dựng từ điển năng lực ?• Biết các bước xây dựng từ điển năng lực .• Có những ý tưởng làm mới quá trình quản trị nguồn nhân lực. 8. Mục Lục- Phần Tình huống- Phần thứ nhất : Tổng quan, định nghĩa Từ điển nănglực- Phần thứ hai : Phương pháp và cách thức xây dựngTừ điển năng lực- Phần thứ ba : Giới thiệu sản phẩm Từ điển năng lực 9. HỎI VÀ ĐÁP ?: Trả lời câu hỏiVị trí này cần năng lực, phẩm -chất kiến thức gì ? ) mô tả công) việcLàm thế nào để tuyển đúng -? người vào vị trí đóLàm thế nào để biết được 1 nhân -viên có thể làm lãnh đạo để đào? tạoLàm thế nào để biết nhân viên đó -cần đào tạo cái gì mà không phải? nhờ cảm tính 10. Phần thứ nhấtTỔNG QUAN, ĐỊNH NGHĨA TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC 11. TỪ ĐIỂN NĂNG LỰCTừ điển năng lực là bộ công cụ:dùng đểTheo dõi các năng lực hiện có ,1.của công tyBiết các vị trí cụ thể cần năng lực .2.phẩm chất, kiến thức gìĐánh giá và theo dõi năng lực .3.của nhân viênĐánh giá phỏng vấn và tuyển .4.dụng.Đào tạo và phát triển nhân viên .5 12. ĐỊNH NGHĨA “NĂNG LỰC”"Năng lực là sự tổng hợp những thuộctính của cá nhân con người, đáp ứngnhững yêu cầu của hoạt động và đảmbảo cho hoạt động đạt được nhữngkết quả cao" Năng lực nghề nghiệp được cấu thành bởi 3 yếu tố ) ASK ) : + Tri thức chuyên môn + Kỹ năng hành nghề + Thái độ đối với nghề 13. ĐỊ NH NGHĨA CÁC THUẬ T NGỮ TRONG TỪ ĐIỂ N NĂNG LỰ C 14. ĐỊ NH NGHĨA CÁC THUẬ T NGỮ TRONG TỪ ĐIỂ N NĂNG LỰ CLà khoản tiền trả cho từng cá nhân ứng với ngạch, bậc và cấp năng lực của vịLương:trí.Là quy định của tập đoàn để phân chia chức danh giữ các nhóm nhân viênNgạch:trong tập đoàn.Là việc phân chia chức danh giữ các nhân viên đảm nhiệm cùng 1 vị trí côngBậc năng lực:việcNăng lực vị trí:Là những kiến thức, kỹ năng, thái độ phù hợp với vị trí công việc đóVị trí công việc: Là tên của 1 loại công việc có trong công tyCấp năng lực: Là sự phân loại, đĩnh nghĩa từng năng lực phù hợp với bậc năng lựcLà bậc năng lực. Các năng lực của bậc thợ thì bậc cao sẽ có năng lực hơn hoặcBậc thợ :nhiều năng lực hơn bậc thấp.Là việc phân chia chức danh giữa các nhân viên theo hướng quản lý. Ví dụnhân viên, trưởng nhóm, phó giám đốc. Các năng lực của bậc chức danh thìBậc chức danhbậc cao không nhất thiết phải có năng lực hơn hoặc nhiều hơn bậc thấp nhưngcác năng lực quản lý - bậc cao phải cao hơn bậc thấp 15. VÍ DỤ VỀ ĐỊ NH NGHĨAMột phòng hoặc trung tâm có nhiều1 bậc chức danh )nhân viên, trưởngnhóm, phó phòng, trưởng phòng).Mỗi 1 chức danh có nhiều vị trí )đàotạo, tuyển dụng, chính sách).Mỗi 1 chức danh thuộc một ngạchhoặc nhiều ngạch. Mỗi 1 vị trí có 5bậc năng lực – bậc thợ.Vị trí A thuộc ngạch Chuyên Gia baogồm x năng lực. Và vị trí A có 5 bậcnăng lực hoặc 5 bậc thợ .Mỗi 1 năng lực trong x năng lực đóđược chia làm 5 cấp. Mỗi 1 cấpđược định nghĩa khác nhau. 16. CÔNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH:Mục đíchTuyển dụng -Đánh giá -Đào tạo -Xây dựng lộ trình công danh -Từ điển năng lực là hệ thống văn bản mô tả chi tiếtcác năng lực và cấp độ năng lực cần có của một tổ chứcđảm bảo duytrì lợi thế cạnh tranh 17. Ví dụ 1: JOB LEVELCấp TênMô tả 7Lãnh đạo cao cấpXác định tầm nhìn của tổ chức, định hướng chiến lược, quyết định những thay đổi dài hạn để đáp)Visionary Leader)ứng đòi hỏi phát triển của tổ chức và thực tế xã hội, thị trường. 6Lãnh đạo )Leader) Lãnh đạo và phát triển những lĩnh vực, đơn vị kinh doanh tự chủ quy mô lớn )chi nhánh) hay nhữngmảng chức năng quan trọng của tổ chức. Xây dựng chiến lược trong lĩnh vực đó. 5Quản lý cao cấp Lãnh đạo và quản lý đơn vị kinh doanh )trung tâm) hay lĩnh vực chức năng.)Senior Manager)Chuyên gia cao cấp- Chuyên gia có uy tín, ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực hoạt động quan trọng của tổ chức, có khả)High Expert) năng phụ trách, đánh giá, tư vấn chiến lược trong chuyên môn của mình, xây dựng hình ảnhchuyên môn của Công ty.- Quản trị dự án )QTDA) có khả năng quản lý dự án lớn mức tổ chức. 4Quản lý )Manager) Quản lý đơn vị sản xuất, các dự án, chương trình hoặc các mảng chức năng của một đơn vị.Chuyên gia )Expert) - Chuyên gia có uy tín, ảnh hưởng mức Trung tâm, tư vấn các vấn đề chuyên môn trong phạm viTrung tâm, có khả năng đào tạo huấn luyện đội ngũ kế cận, được đồng nghiệp công nhận.- QTDA có khả năng quản lý nhiều dự án 3Quản lý nhómQuản lý dự án)Team Leader)Chuyên viên Cán bộ kỹ thuật giỏi, có khả năng giải quyết kịp thời và chính xác các vấn đề kỹ thuật quan trọng)Professional)của dự án. 2Nhân viên nghiệpCó kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc đòi hỏi chuyên môn cao. Làm các việcvụđược giao hàng ngày hoặc trong các dự án, chương trình dưới sự quản lý của cấp trên)Staff) 1Công nhân )Worker)Có kỹ năng làm các việc đơn giản, không đòi hỏi chuyên môn cao. Làm việc dưới sự giám sát củacấp trên. 18. Ví dụ 2: Đánh giá năng lực“Trưởng phòng nhân sự” 19. Ví dụ 3: Năng lực bán hàng 20. Ví dụ 3 (tiếp): Đánh giá mức độ đáp ứng năng lựccủa Nhân viên bán hàng 21. Ví dụ 3: Hoạch định đào tạo• CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GENERAL LEADERSHIP TẬP ĐOÀN (dành 22. Ví dụ 4: Phân loại nhân sự 23. Phân loại năng lực- Knowledge work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng chuyênbiệt gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức- Traditional job-based: nhóm hay cá nhân có những kỹ năngthực hiện công việc được định nghĩa trước, tạo ra giá trị chotổ chức nhưng không phải là duy nhất- Contract work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng cơ bản, ítmang tính chiến lược và có thể thấy ở nhiều tổ chức khácnhau- Alliance/Partner: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng duynhất nhưng không gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức 24. Phần thứ haiPhương pháp và cách thứcxây dựng Từ điển năng lực 25. PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐỂ XÂYDỰNG Phương pháp chuyên giaPhương phápkhảo sátPhương pháp quan sát 26. Các bước xây dựng từ điểnnăng lực 27. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC Xác định cơ cấu công ty Xác định năng lực Xác định năng lực Xác định năng lực vịcông ty – năng lựckhốitrí lõi Tập hợp các năngĐịnh nghĩa các cấplực lại thành từ độ cho từng năng điển năng lựclực 28. XÁC ĐỊNH TỪ LÕI XÁC ĐỊNH RATỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC 29. THỐNG NHẤT CƠ CẦU TỔ CHỨC1. TẬP HỢP CÁC BẢN CƠ CẤUHIỆN TẠI CỦA CÔNG TY ) BẢNCỨNG, BẢN MỀM ) - Sơ đồ tổ chức - Chức năng nhiệm vụ các phòng ban - Quyết định bổ nhiệm : TGĐ, PTGĐ, GĐ, PGĐ, Trưởng phó phòng.2. REVIEW & RENEW LẠI CƠ CẤU- Đưa lãnh đạo các trung tâm,phòng review và chỉnh sửa- Đưa lãnh đạo khối duyệt- Đưa tổng giám đốc duyệt 30. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC Xác định cơ cấu công ty Xác định năng lực Xác định năng lựcXác định năng lực vịcông ty – năng lựckhối trí lõiTập hợp các năngĐịnh nghĩa các cấp lực lại thành từ độ cho từng năngđiển năng lựclực 31. XÁC ĐỊNHNĂNG LỰC LÕI 32. Năng lực lõi, có thể định nghĩa là khả năng làm tốt nhất một việc nào đó, khảnăng kinh doanh có hiệu quả nhất trong một lĩnh vực hoặc theo một phươngthức nào đó. Nói một cách nôm na, có thể diễn đạt năng lực lõi như là sởtrường, là thế mạnh của doanh nghiệp. Nó bao gồm cả phần “mềm” lẫn phần“cứng”, nghĩa là cả những nguồn lực vật chất lẫn nguồn lực chất xám, ở đâykhông thể hiểu bằng số lượng hay bằng cấp của lực lượng nhân sự, mà phảihiểu là khả năng, kỹ năng của những nhân sự đó.ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC LÕI 33. Nănglực lõi lànăng lựccácnhânviêntrongcông tyđều phảicó 34. Xác định năng lực cốtlõi của công ty Năng lực lõi 2 là gì ? Năng lực lõi 1 là gì ? 125Năng lực lõi 5 là gì ?Năng lực lõi3 Năng lực lõi 3 là gì ? Năng lực lõi 4 là gì ? 4 35. SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰCCoi công ty như 1 cá nhânNăng lực lõi 2 là ANăng lực lõi 1 là A 1 2 Năng lực lõi 3Năng lực lõi của công tycó thể chỉ có 3 năng lựcNăng lực lõi 3 là Avà chỉ là yếu tố A. Ví dụnhư: sáng tạo, kiên định,hài hòa …. 36. SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰCCoi công ty như 1 cá nhânNăng lực lõi 2 là S:Năng lực lõi 1 là S: Kỹ 1Kỹ năng đàm phánnăng giao tiếp khéo léo2với nhiều ngườilịch sự Năng lực lõi Năng lực lõi của công ty có thể chỉ có 2 năng lực và chỉ là yếu tố S. Ví dụ như: Giao tiếp, đàm phán, thương lượng …. 37. SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC Coi công ty như 1 cá nhânNăng lực lõi 1 là S1Năng lực lõiNăng lực lõi của công tycó thể chỉ có 1 năng lựcvà chỉ là yếu tố K. Ví dụnhư: năng lực triển khai…. 38. PHÂN CẤP NĂNG LỰC LÕICấp 2Cấp 3Cấp 1Cấp 41 Năng lực lõi 1Cấp 5Năng lực lõi 39. TỰ VẼ RA NĂNG LỰC LÕI 40. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰCXác định cơ cấucông tyXác định năng lựcXác định năng lực Xác định năng lực vị công ty – năng lực khốitrílõiTập hợp các năngĐịnh nghĩa các cấp lực lại thành từ độ cho từng năngđiển năng lựclực 41. XÁC ĐỊNHNĂNG LỰC KHỐI 42. Nănglực khốiLưu ý:là năng Năng lựclực các khối có thểnhânlà năng lựcviênvị trí. Dotrong khối chỉ cókhối đều1 – 2 vị tríphải có Ví dụ về khối: Khối kinh doanh, khối kỹ thuật … 43. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC Xác định cơ cấu công ty Xác định năng lực Xác định năng lực Xác định năng lực vịcông ty – năng lựckhốitrí lõi Tập hợp các năngĐịnh nghĩa các cấplực lại thành từ độ cho từng năng điển năng lựclực 44. XÁC ĐỊNHNĂNG LỰC VỊ TRÍ 45. Nănglực vị trílà nănglực củavị trí đó 46. TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN XÁCĐỊNH NĂNG LỰC CÁC VỊ TRÍ Trình độ Kiến thứcTiếng anh Vị trí JD Core Core Competen Competen Chứng chỉ cies cy 1 KỹKinh nghiệm năng Thái độVÍ DỤ CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC VỊ TRÍ TƯ VẤN Trình độ Kiến thứcTiếng anh Vị trí : JD: Tư Các Năng Năng lực Tư vấn vấnlực tư tư vấn 1 Chứng chỉ vấn KỹKinh nghiệm năng Thái độ 47. CÁCH TÌM RA NĂNG LỰCBc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị tríBc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đóBc 3: Viết lại tên cho đúng kiểu năng lựcBc 4: Định nghĩa, phân cấp năng lực cho từng năng lực 48. Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí 49. Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó 50. Đã định danh ra được level rồi ? …. Vậylàm thế nào để phân biệt các level vớinhau ? Phân cấp cho từng năng lực 51. Bc 4: Phân cấp năng lực cho từng năng lực 52. 1 Nắm bắt được nhữngkiến thức cơ bản về từngHãng và những dòng sảnphẩm tiêu biểuNăng lực hiểubiết về thịtrường, 2khách hàng,sảnphẩm/dịch vụ345 53. 1. Nắm được thông tin tổng quát của công ty, thông tin về sổ taycá nhân, quy trình làm việc, thông tin về chế độ khen thưởng, kỷluật. Nắm được vị trí sơ đồ cơ cấu công ty, chức năng nhiệm vụ cácphòng ban, trung tâm.Nắm được thông tin tổng quát về tập đoàn CMC , sự hình thànhvà phát triển.Năng lực hiểuvề lĩnh vựcngành nghề2hoạt độngcủa công ty345 54. Bc 5: Áp ) phân bổ ) cấp độ năng lực tối thiểu vào vị trí trên 55. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC Xác định cơ cấu công ty Xác định năng lực Xác định năng lực Xác định năng lực vịcông ty – năng lựckhốitrí lõi Tập hợp các năngĐịnh nghĩa các cấplực lại thành từ độ cho từng năng điển năng lựclực 56. TẬP HỢP CÁC NĂNGLỰC LẠI THÀNH 1 BỘ TỪ ĐIỂN 57. Tập hợp lại thành từ điển năng lực 58. CÒN TIẾP …. ĐANG XÂY DỰNG 59. Phần thứ baGiới thiệu sản phẩm Từ điển năng lực 60. GIỚI THIỆU TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC 61. DANHMỤCNĂNGLỰC 62. DANH MỤC PHẨM CHẤT 63. ĐỊNH NGHĨA TỪNG NĂNG LỰC 64. PHÂN BỔ NĂNG LỰC CHO CÁC CHỨC DANH 65. LỘ TRÌNH Chuyên giaCÔNG DANH THEO HƯỚNG CEOCHUYÊN GIAĐT Level 5 Chức danhCông ty ĐT Level 1ĐT Level 4ĐT Level 3Nhân viên ĐT Level 2 PTGĐ phụ trách khối Giám đốcTrưởng nhóm 66. LỘ TRÌNH CÔNG DANH THEO HƯỚNG CHỨC DANH TGĐPTGĐGiám đốcTrưởng nhómNhân viên 67. LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO 68. ĐÁNH GIÁ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN VIÊN 69. THẢO LUẬN & GÓP Ý 70. THAM KHẢO CHUYÊN GIALê Thị Thanh Vân –Phùng Đức Việt – AMGCMC SIConsultantLê Thị Thu Huơng – GĐ Nhân sự công ty ELCOM TS. Lê QuânChủ nhiệm CPOclubPhạm Vương 71. Chân thành cảm ơn!